Thống kê thị trường năm 2012
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN CHỦ YẾU
| 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 |
1. Kết cấu thị trường | | | | | | |
- Tổng số DNBH, MGBH | 40 | 49 | 50 | 53 | 57 | 57 |
- Doanh nghiệp phi nhân thọ | 22 | 27 | 28 | 29 | 29 | 29 |
- Doanh nghiệp nhân thọ | 9 | 11 | 11 | 12 | 14 | 14 |
- Doanh nghiệp tái bảo hiểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 |
- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm | 8 | 10 | 10 | 11 | 12 | 12 |
2. Quy mô thị trường bảo hiểm (tỷ đồng) | 24.273 | 28.054 | 32.821 | 39.138 | 46.985 | 51.523 |
- Doanh thu phí bảo hiểm | 17.650 | 21.255 | 25.593 | 30.842 | 36.552 | 41.246 |
+ Phi nhân thọ | 8.213 | 10.948 | 13.754 | 17.070 | 20.554 | 22.849 |
+ Nhân thọ | 9.437 | 10.307 | 11.839 | 13.772 | 15.998 | 18.397 |
- Doanh thu đầu tư (tỷ đồng) | 6.623 | 6.799 | 7.228 | 8.296 | 10.433 | 10.277 |
- Đóng góp vào GDP (%) | 2,12 | 1,90 | 1,99 | 1,98 | 1,85 | 1,94 |
+ Phi nhân thọ | 0,72 | 0,74 | 0,83 | 0,86 | 0,81 | 0,86 |
+ Nhân thọ | 0,82 | 0,70 | 0,72 | 0,70 | 0,63 | 0,69 |
+ Hoạt động đầu tư | 0,58 | 0,46 | 0,44 | 0,42 | 0,41 | 0,39 |
- Phí bảo hiểm bình quân đầu người (nghìn đồng) | 207 | 247 | 295 | 450 | 535 | 580 |
3. Đóng góp vào ổn định kinh tế - xã hội | 14.605 | 14.370 | 14.972 | 19.101 | 21.848 | 25.334 |
- Bồi thường và trả tiền bảo hiểm (tỷ đồng) | 6.627 | 9.533 | 8.956 | 12.300 | 15.971 | 16.649 |
- Lập dự phòng nghiệp vụ để đảm bảo trách nhiệm đã cam kết (tỷ đồng) | 7.978 | 4.837 | 6.016 | 6.801 | 5.877 | 8.685 |
4. Đầu tư trở lại nền kinh tế (tỷ đồng) | 46.549 | 56.435 | 65.094 | 79.069 | 83.439 | 89.567 |
5. Năng lực tài chính ngành bảo hiểm | | | | | | |
- Tổng tài sản (tỷ đồng) | 57.543 | 71.831 | 84.977 | 99.330 | 106.246 | 114.663 |
- Tổng dự phòng nghiệp vụ (tỷ đồng) | 35.685 | 42.214 | 48.641 | 55.324 | 61.878 | 69.393 |
6. Giải quyết công ăn việc làm (lao động và đại lý bảo hiểm) | 131.910 | 135.256 | 187.702 | 243.203 | 303.716 | 322.676 |