Thống kê thị trường năm 2012

Thống kê thị trường năm 2012 01/11/2013 16:12:00 1999

Cỡ chữ:A- A+
Tương phản:Giảm Tăng

Thống kê thị trường năm 2012

01/11/2013 16:12:00

Thống kê thị trường năm 2012

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN CHỦ YẾU

 

2007

2008

2009

2010

2011

2012

1. Kết cấu thị trường

     

 

- Tổng số DNBH, MGBH

40

49

50

53

57

57

- Doanh nghiệp phi nhân thọ

22

27

28

29

29

29

- Doanh nghiệp nhân th

9

11

11

12

14

14

- Doanh nghiệp tái bảo hiểm

1

1

1

1

2

2

- Doanh nghiệp môi giới bảo hiểm

8

10

10

11

12

12

2. Quy mô thị trường bảo hiểm (tỷ đồng)

24.273

28.054

32.821

39.138

46.985

51.523

- Doanh thu phí bảo hiểm

17.650

21.255

25.593

30.842

36.552

41.246

+ Phi nhân thọ

8.213

10.948

13.754

17.070

20.554

22.849

+ Nhân thọ

9.437

10.307

11.839

13.772

15.998

18.397

- Doanh thu đầu tư (tỷ đồng)

6.623

6.799

7.228

8.296

10.433

10.277

- Đóng góp vào GDP (%)

2,12

1,90

1,99

1,98

1,85

1,94

+ Phi nhân thọ

0,72

0,74

0,83

0,86

0,81

0,86

+ Nhân thọ

0,82

0,70

0,72

0,70

0,63

0,69

+ Hoạt động đầu tư

0,58

0,46

0,44

0,42

0,41

0,39

- Phí bảo hiểm bình quân đầu người (nghìn đồng)

207

247

295

450

535

580

3. Đóng góp vào ổn định kinh tế - xã hội

14.605

14.370

14.972

19.101

21.848

25.334

- Bồi thường và trả tiền bảo hiểm (tỷ đồng)

6.627

9.533

8.956

12.300

15.971

16.649

- Lập dự phòng nghiệp vụ để đảm bảo trách nhiệm đã cam kết (tỷ đồng)

7.978

4.837

6.016

6.801

5.877

8.685

4. Đầu tư trở lại nền kinh tế (tỷ đồng)

46.549

56.435

65.094

79.069

83.439

89.567

5. Năng lực tài chính ngành bảo hiểm

 

 

 

 

 

 

- Tổng tài sản (tỷ đồng)

57.543

71.831

84.977

99.330

106.246

114.663

- Tổng dự phòng nghiệp vụ (tỷ đồng)

35.685

42.214

48.641

55.324

61.878

69.393

6. Giải quyết công ăn việc làm (lao động và đại lý bảo hiểm)

131.910

135.256

187.702

243.203

303.716

322.676

Các tin khác